Năng nỗ hay năng nổ đúng chính tả? Nghĩa là gì?

Năng nỗ hay năng nổ cũng là một cặp từ dễ gây nhầm lẫn. Nhiều người thắc mắc từ nào đúng chính tả. Cảnh Sát Chính Tả Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm sẽ giải đáp cho bạn nhanh chóng thông qua bài viết dưới đây.

Năng nỗ hay năng nổ? Từ nào đúng chính tả?

Năng nổ là từ đúng chính tả và xuất hiện trong từ điển tiếng Việt, còn năng nỗ là từ sai chính tả.

Năng nỗ hay năng nổ đúng chính tảXác định từ đúng để sử dụng

Nghĩa của từ năng nổ là gì?

Năng nổ nghĩa là trạng thái tỏ ra hăng hái, nhiệt tình, ham hoạt động, chủ động trong những công việc chung của tập thể như lao động chung, các hoạt động tình nguyện…

Đồng nghĩa với năng nổ là nhiệt tình, hoạt bát, năng động, hăng hái…

Trái nghĩa với năng nổ là rụt rè, nhút nhát, hời hợt…

Một số câu ví dụ:

  • Nhóm bạn trẻ năng nổ tham gia các hoạt động tình nguyện.
  • Nhờ có những cán bộ năng nổ, phong trào thanh niên của xã ngày càng phát triển.
  • Em bé rất năng nổ, luôn thích khám phá mọi thứ xung quanh.
  • Nụ cười rạng rỡ và tinh thần năng nổ của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.
  • Cơn lốc năng nổ của tuổi trẻ đã thổi bùng lên bầu không khí sôi động cho buổi cắm trại.
Xem thêm  Xung quỹ hay sung quỹ đúng chính tả? Nghĩa là gì?

Năng nỗ nghĩa là gì?

Năng nỗ là từ sai chính tả và không có nghĩa trong tiếng Việt. Bạn tránh sử dụng từ này để không bị bắt lỗi

Lời kết

Thông qua bài viết trên chắc hẳn bạn đã tìm được câu trả lời cho thắc mắc năng nỗ hay năng nổ đúng chính tả. Cùng kiểm tra lỗi chính tả thêm nhiều cặp từ khác được tổng hợp tại đây.

Xem thêm:

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ truongnguyenbinhkhiem.edu.vn với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@truongnguyenbinhkhiem.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *